Nghĩa của từ draining trong tiếng Việt.

draining trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

draining

US /ˈdreɪ.nɪŋ/
UK /ˈdreɪ.nɪŋ/
"draining" picture

Tính từ

1.

kiệt sức, hao mòn

causing a gradual loss of physical or mental resources

Ví dụ:
The long meeting was incredibly draining.
Cuộc họp dài thật sự kiệt sức.
Dealing with constant complaints can be very draining.
Giải quyết những lời phàn nàn liên tục có thể rất kiệt sức.

Danh từ

1.

thoát nước, sự tiêu hao

the action of liquid flowing away; a channel or pipe through which liquid is drained

Ví dụ:
The plumber fixed the slow draining of the sink.
Thợ sửa ống nước đã sửa chữa việc thoát nước chậm của bồn rửa.
Ensure proper draining to prevent water accumulation.
Đảm bảo thoát nước đúng cách để ngăn ngừa tích tụ nước.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: