Nghĩa của từ "brain drain" trong tiếng Việt.

"brain drain" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

brain drain

US /ˈbreɪn dreɪn/
UK /ˈbreɪn dreɪn/
"brain drain" picture

Danh từ

1.

chảy máu chất xám, di cư chất xám

the emigration of highly trained or intelligent people from a particular country or organization

Ví dụ:
The country is suffering from a severe brain drain as many young professionals seek opportunities abroad.
Đất nước đang phải đối mặt với tình trạng chảy máu chất xám nghiêm trọng khi nhiều chuyên gia trẻ tìm kiếm cơ hội ở nước ngoài.
To prevent brain drain, the government introduced new incentives for researchers.
Để ngăn chặn chảy máu chất xám, chính phủ đã đưa ra các ưu đãi mới cho các nhà nghiên cứu.
Học từ này tại Lingoland