Nghĩa của từ "down the drain" trong tiếng Việt.

"down the drain" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

down the drain

US /daʊn ðə dreɪn/
UK /daʊn ðə dreɪn/
"down the drain" picture

Thành ngữ

1.

đổ sông đổ bể, mất trắng

wasted or lost completely

Ví dụ:
All our efforts went down the drain when the project was cancelled.
Mọi nỗ lực của chúng tôi đều đổ sông đổ bể khi dự án bị hủy bỏ.
He spent a lot of money on that business, but it all went down the drain.
Anh ấy đã chi rất nhiều tiền cho công việc kinh doanh đó, nhưng tất cả đều đổ sông đổ bể.
Học từ này tại Lingoland