Nghĩa của từ dozen trong tiếng Việt.
dozen trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dozen
US /ˈdʌz.ən/
UK /ˈdʌz.ən/

Danh từ
1.
tá, mười hai
a group or set of twelve
Ví dụ:
•
She bought a dozen eggs at the market.
Cô ấy mua một tá trứng ở chợ.
•
We need another dozen of those pencils.
Chúng ta cần thêm một tá bút chì đó.
Từ hạn định
1.
theo tá, từng tá
in groups of twelve
Ví dụ:
•
Eggs are often sold by the dozen.
Trứng thường được bán theo tá.
•
The bakery sells cookies by the dozen.
Tiệm bánh bán bánh quy theo tá.
Học từ này tại Lingoland