Nghĩa của từ many trong tiếng Việt.

many trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

many

US /ˈmen.i/
UK /ˈmen.i/
"many" picture

Từ hạn định

1.

nhiều

a large number of

Ví dụ:
There are many books on the shelf.
nhiều sách trên kệ.
How many people are coming to the party?
bao nhiêu người đến bữa tiệc?
Từ đồng nghĩa:

Đại từ

1.

nhiều

a large number of people or things

Ví dụ:
Many of them agreed with the decision.
Nhiều người trong số họ đã đồng ý với quyết định.
I don't have many, but I have enough.
Tôi không có nhiều, nhưng tôi có đủ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: