Nghĩa của từ "a dime a dozen" trong tiếng Việt.

"a dime a dozen" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

a dime a dozen

US /ə daɪm ə ˈdʌzən/
UK /ə daɪm ə ˈdʌzən/
"a dime a dozen" picture

Thành ngữ

1.

nhiều vô kể, rẻ tiền và không có giá trị

very common and of no particular value

Ví dụ:
Good ideas are a dime a dozen, but execution is key.
Ý tưởng hay thì nhiều vô kể, nhưng việc thực hiện mới là chìa khóa.
In this city, coffee shops are a dime a dozen.
Ở thành phố này, các quán cà phê nhiều vô kể.
Học từ này tại Lingoland