Nghĩa của từ doorstep trong tiếng Việt.

doorstep trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

doorstep

US /ˈdɔːr.step/
UK /ˈdɔːr.step/
"doorstep" picture

Danh từ

1.

bậc cửa, ngưỡng cửa

a step leading up to the outer door of a house

Ví dụ:
The package was left on the doorstep.
Gói hàng được để ở bậc cửa.
She swept the leaves off the doorstep.
Cô ấy quét lá khỏi bậc cửa.
Từ đồng nghĩa:
2.

trước cửa nhà, gần nhà

the immediate vicinity of one's home or place of business

Ví dụ:
We have a great community right on our doorstep.
Chúng tôi có một cộng đồng tuyệt vời ngay trước cửa nhà.
There are many shops and restaurants on your doorstep.
Có rất nhiều cửa hàng và nhà hàng ngay trước cửa nhà bạn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland