Nghĩa của từ constituency trong tiếng Việt.

constituency trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

constituency

US /kənˈstɪtʃ.u.ən.si/
UK /kənˈstɪtʃ.u.ən.si/
"constituency" picture

Danh từ

1.

khu vực bầu cử, cử tri

a body of voters in a specified area who elect a representative to a legislative body

Ví dụ:
The candidate visited every town in his constituency.
Ứng cử viên đã đến thăm mọi thị trấn trong khu vực bầu cử của mình.
She represents a diverse constituency.
Cô ấy đại diện cho một khu vực bầu cử đa dạng.
2.

lượng khách hàng, cơ sở cử tri

a body of customers or supporters

Ví dụ:
The restaurant has a loyal constituency of regulars.
Nhà hàng có một lượng khách hàng thân thiết.
The politician worked hard to build a strong constituency among young voters.
Chính trị gia đã làm việc chăm chỉ để xây dựng một cơ sở cử tri vững chắc trong số các cử tri trẻ.
Học từ này tại Lingoland