Nghĩa của từ dishonor trong tiếng Việt.

dishonor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dishonor

US /dɪˈsɑː.nɚ/
UK /dɪˈsɑː.nɚ/
"dishonor" picture

Danh từ

1.

sự ô nhục, sự hổ thẹn

a state of shame or disgrace

Ví dụ:
He brought dishonor to his family name.
Anh ta đã mang lại sự ô nhục cho dòng họ.
The scandal caused great dishonor to the institution.
Vụ bê bối đã gây ra sự ô nhục lớn cho tổ chức.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

làm ô nhục, làm hổ thẹn

to cause shame or disgrace to

Ví dụ:
His actions will dishonor his family.
Hành động của anh ta sẽ làm ô nhục gia đình anh ta.
He felt that to surrender would dishonor his country.
Anh ta cảm thấy việc đầu hàng sẽ làm ô nhục đất nước mình.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland