Nghĩa của từ simplicity trong tiếng Việt.

simplicity trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

simplicity

US /sɪmˈplɪs.ə.t̬i/
UK /sɪmˈplɪs.ə.t̬i/
"simplicity" picture

Danh từ

1.

sự đơn giản, sự dễ hiểu

the quality or condition of being easy to understand or do

Ví dụ:
The simplicity of the instructions made it easy to assemble the furniture.
Sự đơn giản của hướng dẫn giúp việc lắp ráp đồ nội thất trở nên dễ dàng.
He appreciated the simplicity of her explanation.
Anh ấy đánh giá cao sự đơn giản trong lời giải thích của cô ấy.
Từ đồng nghĩa:
2.

sự đơn giản, sự tự nhiên

the quality or condition of being plain or natural

Ví dụ:
Her dress was admired for its elegant simplicity.
Chiếc váy của cô ấy được ngưỡng mộ vì sự đơn giản thanh lịch.
They preferred the simplicity of country life.
Họ thích sự đơn giản của cuộc sống nông thôn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland