Nghĩa của từ ravage trong tiếng Việt.
ravage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ravage
US /ˈræv.ɪdʒ/
UK /ˈræv.ɪdʒ/

Động từ
1.
tàn phá, phá hủy
cause severe and extensive damage to
Ví dụ:
•
The forest fire ravaged the entire hillside.
Đám cháy rừng đã tàn phá toàn bộ sườn đồi.
•
The city was ravaged by the earthquake.
Thành phố đã bị động đất tàn phá.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
sự tàn phá, sự hủy hoại
the destructive effects of something
Ví dụ:
•
The ravages of time were evident on the old building.
Sự tàn phá của thời gian thể hiện rõ trên tòa nhà cũ.
•
They survived the ravages of war.
Họ đã sống sót qua sự tàn phá của chiến tranh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland