Nghĩa của từ devastate trong tiếng Việt.
devastate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
devastate
US /ˈdev.ə.steɪt/
UK /ˈdev.ə.steɪt/

Động từ
1.
tàn phá, phá hủy
destroy or ruin (something)
Ví dụ:
•
The hurricane devastated the coastal town.
Cơn bão đã tàn phá thị trấn ven biển.
•
The fire completely devastated the forest.
Đám cháy đã tàn phá hoàn toàn khu rừng.
Từ đồng nghĩa:
2.
làm suy sụp, gây đau khổ tột cùng
cause (someone) severe and overwhelming shock or grief
Ví dụ:
•
The news of his death devastated his family.
Tin tức về cái chết của anh ấy đã tàn phá gia đình anh ấy.
•
She was completely devastated by the betrayal.
Cô ấy hoàn toàn suy sụp vì sự phản bội.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland