desert rat
US /ˈdɛzərt ræt/
UK /ˈdɛzərt ræt/

1.
người sống ở sa mạc, người quen với sa mạc
a person who lives in or is accustomed to living in a desert environment
:
•
He's a true desert rat, knows every dune and oasis for miles.
Anh ấy là một người sống ở sa mạc thực thụ, biết mọi cồn cát và ốc đảo trong nhiều dặm.
•
Only a seasoned desert rat could navigate these treacherous trails.
Chỉ một người sống ở sa mạc dày dạn kinh nghiệm mới có thể điều hướng những con đường nguy hiểm này.