Nghĩa của từ deposition trong tiếng Việt.
deposition trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
deposition
US /ˌdep.əˈzɪʃ.ən/
UK /ˌdep.əˈzɪʃ.ən/

Danh từ
1.
phế truất, truất phế
the action of deposing someone, especially a monarch
Ví dụ:
•
The deposition of the king led to a period of political instability.
Việc phế truất nhà vua đã dẫn đến một thời kỳ bất ổn chính trị.
•
The rebels demanded the immediate deposition of the dictator.
Phiến quân yêu cầu phế truất ngay lập tức nhà độc tài.
Từ đồng nghĩa:
2.
lời khai, lời chứng
the process of giving sworn evidence
Ví dụ:
•
The lawyer took a lengthy deposition from the witness.
Luật sư đã lấy một lời khai dài từ nhân chứng.
•
She was asked to give a deposition regarding the incident.
Cô ấy được yêu cầu đưa ra lời khai liên quan đến vụ việc.
3.
bồi đắp, lắng đọng, tích tụ
the natural process of laying down a substance or material
Ví dụ:
•
The river's annual deposition of silt enriches the floodplain.
Sự bồi đắp phù sa hàng năm của sông làm phong phú thêm vùng đồng bằng ngập lũ.
•
Volcanic ash deposition can create fertile soil over time.
Sự lắng đọng tro núi lửa có thể tạo ra đất màu mỡ theo thời gian.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: