Nghĩa của từ demo trong tiếng Việt.
demo trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
demo
US /ˈdem.oʊ/
UK /ˈdem.oʊ/

Danh từ
1.
bản demo, sự trình diễn
a demonstration of a product or idea
Ví dụ:
•
The company gave a live demo of their new software.
Công ty đã trình diễn trực tiếp phần mềm mới của họ.
•
Can I get a quick demo of how this machine works?
Tôi có thể xem một bản demo nhanh về cách máy này hoạt động không?
Từ đồng nghĩa:
2.
bản demo, bản ghi thử
a recording, especially of music, made to demonstrate the capabilities of a performer or group
Ví dụ:
•
The band sent a demo tape to several record labels.
Ban nhạc đã gửi một bản demo cho một số hãng thu âm.
•
Her first demo track got a lot of attention online.
Bản demo đầu tiên của cô ấy đã nhận được rất nhiều sự chú ý trực tuyến.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
trình diễn, thể hiện
to demonstrate a product or idea
Ví dụ:
•
They will demo the new features at the conference.
Họ sẽ trình diễn các tính năng mới tại hội nghị.
•
Can you demo that trick again?
Bạn có thể trình diễn lại thủ thuật đó không?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland