Nghĩa của từ sample trong tiếng Việt.

sample trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sample

US /ˈsæm.pəl/
UK /ˈsæm.pəl/
"sample" picture

Danh từ

1.

mẫu, vật mẫu

a small part or quantity intended to show what the whole is like

Ví dụ:
Please provide a sample of your work.
Vui lòng cung cấp một mẫu công việc của bạn.
The doctor took a blood sample.
Bác sĩ lấy một mẫu máu.

Động từ

1.

lấy mẫu, thử

to take a sample of (something) for analysis

Ví dụ:
The scientists will sample the water for contaminants.
Các nhà khoa học sẽ lấy mẫu nước để phân tích chất gây ô nhiễm.
We need to sample public opinion on this issue.
Chúng ta cần lấy ý kiến công chúng về vấn đề này.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: