Nghĩa của từ preview trong tiếng Việt.

preview trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

preview

US /ˈpriː.vjuː/
UK /ˈpriː.vjuː/
"preview" picture

Danh từ

1.

xem trước, buổi chiếu thử

an advance showing of something

Ví dụ:
We got a special preview of the new movie.
Chúng tôi đã có một buổi xem trước đặc biệt của bộ phim mới.
The software offers a preview of your document before printing.
Phần mềm cung cấp tính năng xem trước tài liệu của bạn trước khi in.

Động từ

1.

xem trước, chiếu thử

to show or view something in advance

Ví dụ:
You can preview the changes before saving them.
Bạn có thể xem trước các thay đổi trước khi lưu.
The director will preview the film for a select audience next week.
Đạo diễn sẽ chiếu thử bộ phim cho một số khán giả chọn lọc vào tuần tới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland