clearly
US /ˈklɪr.li/
UK /ˈklɪr.li/

1.
rõ ràng, minh bạch
in a clear and distinct manner; easily seen, heard, or understood
:
•
She spoke clearly so everyone could hear.
Cô ấy nói rõ ràng để mọi người có thể nghe thấy.
•
The instructions were written clearly.
Các hướng dẫn được viết rõ ràng.
2.
rõ ràng, hiển nhiên
without doubt; obviously
:
•
He was clearly upset by the news.
Anh ấy rõ ràng là khó chịu vì tin tức đó.
•
This is clearly a mistake.
Đây rõ ràng là một sai lầm.