Nghĩa của từ decorate trong tiếng Việt.
decorate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
decorate
US /ˈdek.ər.eɪt/
UK /ˈdek.ər.eɪt/

Động từ
1.
trang trí, tô điểm
make (something) look more attractive by adding extra items or images to it
Ví dụ:
•
We decided to decorate the living room with new paintings.
Chúng tôi quyết định trang trí phòng khách bằng những bức tranh mới.
•
They spent hours decorating the Christmas tree.
Họ đã dành hàng giờ để trang trí cây thông Noel.
2.
trang trí lại, sơn, dán giấy dán tường
apply paint or wallpaper to the walls of (a room or building)
Ví dụ:
•
We plan to decorate the entire house next month.
Chúng tôi dự định trang trí lại toàn bộ ngôi nhà vào tháng tới.
•
It's time to decorate the children's bedroom.
Đã đến lúc trang trí lại phòng ngủ của trẻ em.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: