Nghĩa của từ dealer trong tiếng Việt.
dealer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dealer
US /ˈdiː.lɚ/
UK /ˈdiː.lɚ/

Danh từ
1.
đại lý, người buôn
a person or business that buys and sells goods
Ví dụ:
•
He works as a car dealer.
Anh ấy làm đại lý ô tô.
•
The art dealer sold a rare painting.
Người buôn tranh đã bán một bức tranh quý hiếm.
Từ đồng nghĩa:
2.
đại lý ma túy, người buôn ma túy
a person who distributes illegal drugs
Ví dụ:
•
The police arrested a drug dealer.
Cảnh sát đã bắt giữ một đại lý ma túy.
•
He was known as a small-time dealer in the neighborhood.
Anh ta được biết đến là một đại lý nhỏ trong khu phố.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: