Nghĩa của từ "drug dealer" trong tiếng Việt.
"drug dealer" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
drug dealer
US /ˈdrʌɡ ˌdiː.lər/
UK /ˈdrʌɡ ˌdiː.lər/

Danh từ
1.
đại lý ma túy, người buôn ma túy
a person who sells illegal drugs
Ví dụ:
•
The police arrested a notorious drug dealer in a raid.
Cảnh sát đã bắt giữ một đại lý ma túy khét tiếng trong một cuộc đột kích.
•
He was accused of being a drug dealer and faced serious charges.
Anh ta bị buộc tội là một đại lý ma túy và phải đối mặt với những cáo buộc nghiêm trọng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland