Nghĩa của từ merchant trong tiếng Việt.
merchant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
merchant
US /ˈmɝː.tʃənt/
UK /ˈmɝː.tʃənt/

Danh từ
1.
thương gia, nhà buôn
a person or company involved in wholesale trade, especially one dealing with foreign countries or supplying merchandise to a particular trade
Ví dụ:
•
The silk merchant traveled extensively to source the finest fabrics.
Thương gia lụa đã đi khắp nơi để tìm kiếm những loại vải tốt nhất.
•
He worked as a grain merchant for many years.
Ông đã làm thương gia ngũ cốc trong nhiều năm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: