Nghĩa của từ projectile trong tiếng Việt.

projectile trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

projectile

US /prəˈdʒek.təl/
UK /prəˈdʒek.təl/
"projectile" picture

Danh từ

1.

vật thể, đạn

a missile designed to be fired from a gun or other weapon

Ví dụ:
The cannon fired a heavy projectile.
Khẩu pháo bắn ra một vật thể nặng.
The archer aimed his projectile at the target.
Cung thủ nhắm vật thể của mình vào mục tiêu.
Từ đồng nghĩa:
2.

vật thể, vật bị ném

an object thrown into the air with great force

Ví dụ:
The angry crowd hurled various projectiles at the police.
Đám đông giận dữ ném nhiều vật thể khác nhau vào cảnh sát.
A rock, acting as a projectile, shattered the window.
Một hòn đá, hoạt động như một vật thể, làm vỡ cửa sổ.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

đạn đạo, liên quan đến vật thể

relating to or denoting a projectile

Ví dụ:
The engineer studied the projectile motion of the rocket.
Kỹ sư nghiên cứu chuyển động đạn đạo của tên lửa.
They calculated the projectile trajectory.
Họ tính toán quỹ đạo đạn đạo.
Học từ này tại Lingoland