Nghĩa của từ missile trong tiếng Việt.

missile trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

missile

US /ˈmɪs.əl/
UK /ˈmɪs.əl/
"missile" picture

Danh từ

1.

tên lửa, vật thể phóng

an object or weapon that is thrown, shot, or propelled at a target

Ví dụ:
The anti-aircraft missile intercepted the enemy plane.
Tên lửa phòng không đã chặn máy bay địch.
The children threw various missiles, including stones and mud, at the old building.
Những đứa trẻ ném nhiều vật thể khác nhau, bao gồm đá và bùn, vào tòa nhà cũ.
Học từ này tại Lingoland