Nghĩa của từ damages trong tiếng Việt.
damages trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
damages
US /ˈdæm·ɪ·dʒɪz/
UK /ˈdæm·ɪ·dʒɪz/

Danh từ số nhiều
1.
tiền bồi thường thiệt hại, bồi thường
compensation in money for any loss or injury caused by a wrongful act or omission
Ví dụ:
•
The court awarded him substantial damages for the breach of contract.
Tòa án đã phán quyết anh ta được bồi thường thiệt hại đáng kể do vi phạm hợp đồng.
•
She is suing the company for damages after the accident.
Cô ấy đang kiện công ty đòi bồi thường thiệt hại sau vụ tai nạn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: