damages
US /ˈdæm·ɪ·dʒɪz/
UK /ˈdæm·ɪ·dʒɪz/

1.
tiền bồi thường thiệt hại, bồi thường
compensation in money for any loss or injury caused by a wrongful act or omission
:
•
The court awarded him substantial damages for the breach of contract.
Tòa án đã phán quyết anh ta được bồi thường thiệt hại đáng kể do vi phạm hợp đồng.
•
She is suing the company for damages after the accident.
Cô ấy đang kiện công ty đòi bồi thường thiệt hại sau vụ tai nạn.