do damage to
US /duː ˈdæm.ɪdʒ tuː/
UK /duː ˈdæm.ɪdʒ tuː/

1.
gây thiệt hại cho, làm hại
to harm or injure something or someone
:
•
The storm will do damage to the crops.
Cơn bão sẽ gây thiệt hại cho mùa màng.
•
His reckless actions could do damage to his reputation.
Những hành động liều lĩnh của anh ta có thể gây tổn hại đến danh tiếng của anh ta.