punitive damages

US /ˈpjuː.nɪ.tɪv ˈdæm.ɪ.dʒɪz/
UK /ˈpjuː.nɪ.tɪv ˈdæm.ɪ.dʒɪz/
"punitive damages" picture
1.

thiệt hại trừng phạt, bồi thường trừng phạt

damages awarded in excess of normal compensation to the plaintiff to punish a defendant for a wrong and to deter others from similar wrongdoing

:
The jury awarded the victim $1 million in punitive damages.
Bồi thẩm đoàn đã phán quyết nạn nhân được bồi thường 1 triệu đô la thiệt hại trừng phạt.
The company faced significant punitive damages for its reckless actions.
Công ty phải đối mặt với các khoản bồi thường thiệt hại mang tính trừng phạt đáng kể vì những hành động liều lĩnh của mình.