cumbersome
US /ˈkʌm.bɚ.səm/
UK /ˈkʌm.bɚ.səm/

1.
2.
rườm rà, chậm chạp, không hiệu quả
slow or inefficient
:
•
The bureaucratic process was very cumbersome.
Quy trình hành chính rất rườm rà.
•
Their old system is too cumbersome to be effective.
Hệ thống cũ của họ quá rườm rà để có hiệu quả.