Nghĩa của từ crab trong tiếng Việt.

crab trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crab

US /kræb/
UK /kræb/
"crab" picture

Danh từ

1.

cua

a marine crustacean with a broad, flattened carapace, five pairs of legs, and a pair of pincers, typically moving sideways.

Ví dụ:
We caught a large crab at the beach.
Chúng tôi bắt được một con cua lớn ở bãi biển.
She enjoys eating crab legs with butter.
Cô ấy thích ăn chân cua với bơ.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

cằn nhằn, phàn nàn

to complain about something, especially in a bad-tempered way.

Ví dụ:
He's always crabbing about the food.
Anh ấy luôn cằn nhằn về đồ ăn.
Stop crabbing and just enjoy the party.
Đừng cằn nhằn nữa và hãy tận hưởng bữa tiệc đi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland