Nghĩa của từ "hermit crab" trong tiếng Việt.

"hermit crab" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hermit crab

US /ˈhɜːr.mɪt ˌkræb/
UK /ˈhɜːr.mɪt ˌkræb/
"hermit crab" picture

Danh từ

1.

ốc mượn hồn

a crab that lives in a discarded mollusc shell to protect its soft abdomen, often changing shells as it grows

Ví dụ:
The child watched a hermit crab scuttle across the sand.
Đứa trẻ nhìn một con ốc mượn hồn bò trên cát.
Many species of hermit crabs are found in tropical waters.
Nhiều loài ốc mượn hồn được tìm thấy ở vùng nước nhiệt đới.
Học từ này tại Lingoland