Nghĩa của từ "crab-eating fox" trong tiếng Việt.

"crab-eating fox" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crab-eating fox

US /kræb-iːtɪŋ fɑːks/
UK /kræb-iːtɪŋ fɑːks/
"crab-eating fox" picture

Danh từ

1.

cáo ăn cua

a species of fox native to the central part of South America, known for its diet which includes crabs and other crustaceans

Ví dụ:
The crab-eating fox is a nocturnal animal.
Cáo ăn cua là một loài động vật sống về đêm.
Its scientific name is Cerdocyon thous, commonly known as the crab-eating fox.
Tên khoa học của nó là Cerdocyon thous, thường được gọi là cáo ăn cua.
Học từ này tại Lingoland