Nghĩa của từ "crab apple" trong tiếng Việt.
"crab apple" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
crab apple
US /ˈkræb ˌæp.əl/
UK /ˈkræb ˌæp.əl/

Danh từ
1.
táo dại, táo cảnh
a small, sour, wild apple, often used for making jelly or preserves
Ví dụ:
•
She made a delicious jelly from the crab apples picked in her garden.
Cô ấy đã làm một loại thạch ngon từ những quả táo dại hái trong vườn.
•
The tree in the front yard produces many small, red crab apples every autumn.
Cây ở sân trước ra nhiều quả táo dại nhỏ, màu đỏ mỗi mùa thu.
Học từ này tại Lingoland