Nghĩa của từ "coronary care unit" trong tiếng Việt.
"coronary care unit" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
coronary care unit
US /ˈkɔːrəneri ker ˈjuːnɪt/
UK /ˈkɔːrəneri ker ˈjuːnɪt/

Danh từ
1.
đơn vị chăm sóc tim mạch, khoa tim mạch
a specialized hospital ward for patients with heart conditions, especially those who have had a heart attack or are at high risk of one
Ví dụ:
•
After his heart attack, he was admitted to the coronary care unit.
Sau cơn đau tim, anh ấy được đưa vào đơn vị chăm sóc tim mạch.
•
The nurses in the coronary care unit are highly specialized.
Các y tá trong đơn vị chăm sóc tim mạch rất chuyên môn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland