Nghĩa của từ "coronary thrombosis" trong tiếng Việt.
"coronary thrombosis" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
coronary thrombosis
US /ˈkɔːrəˌnɛri θrɑmˈboʊsɪs/
UK /ˈkɔːrəˌnɛri θrɑmˈboʊsɪs/

Danh từ
1.
huyết khối động mạch vành, nhồi máu cơ tim
the formation of a blood clot in a coronary artery, obstructing blood flow to the heart muscle, resulting in a heart attack
Ví dụ:
•
He suffered a coronary thrombosis and was rushed to the hospital.
Anh ấy bị huyết khối động mạch vành và được đưa đến bệnh viện ngay lập tức.
•
Early diagnosis of coronary thrombosis is crucial for effective treatment.
Chẩn đoán sớm huyết khối động mạch vành rất quan trọng để điều trị hiệu quả.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: