coping
US /ˈkoʊ.pɪŋ/
UK /ˈkoʊ.pɪŋ/

1.
sự đối phó, cách xoay sở
the act of dealing with something difficult
:
•
Her coping mechanisms are very healthy.
Các cơ chế đối phó của cô ấy rất lành mạnh.
•
The seminar focused on stress coping strategies.
Hội thảo tập trung vào các chiến lược đối phó với căng thẳng.
: