Nghĩa của từ "cool down" trong tiếng Việt.
"cool down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cool down
US /kuːl daʊn/
UK /kuːl daʊn/

Cụm động từ
1.
nguội bớt, làm mát
to become less hot, or to make something less hot
Ví dụ:
•
Let the soup cool down before you eat it.
Hãy để súp nguội bớt trước khi ăn.
•
The engine needs to cool down after a long drive.
Động cơ cần nguội bớt sau một chuyến đi dài.
Từ đồng nghĩa:
2.
bình tĩnh lại, hạ hỏa
to become calmer or less excited
Ví dụ:
•
You need to cool down and think rationally.
Bạn cần bình tĩnh lại và suy nghĩ lý trí.
•
After the argument, they both needed time to cool down.
Sau cuộc cãi vã, cả hai đều cần thời gian để hạ hỏa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland