Nghĩa của từ "play it cool" trong tiếng Việt.

"play it cool" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

play it cool

US /pleɪ ɪt kuːl/
UK /pleɪ ɪt kuːl/
"play it cool" picture

Thành ngữ

1.

giữ bình tĩnh, giả vờ không quan tâm

to act in a calm, unemotional way so that people think you are not anxious or excited

Ví dụ:
When she saw her ex-boyfriend, she tried to play it cool.
Khi cô ấy nhìn thấy bạn trai cũ, cô ấy đã cố gắng giữ bình tĩnh.
Just play it cool and don't show them you're nervous.
Cứ giữ bình tĩnh và đừng cho họ thấy bạn đang lo lắng.
Học từ này tại Lingoland