conversion
US /kənˈvɝː.ʒən/
UK /kənˈvɝː.ʒən/

1.
chuyển đổi, biến đổi
the process of changing or causing something to change from one form to another
:
•
The conversion of sunlight into electricity is done by solar panels.
Việc chuyển đổi ánh sáng mặt trời thành điện được thực hiện bởi các tấm pin mặt trời.
•
The company is undergoing a major conversion to digital operations.
Công ty đang trải qua một cuộc chuyển đổi lớn sang hoạt động kỹ thuật số.
2.
cải đạo, chuyển đổi tôn giáo
the action of converting someone to a different religion or belief
:
•
His conversion to Buddhism was a significant event in his life.
Việc anh ấy chuyển đổi sang đạo Phật là một sự kiện quan trọng trong đời anh ấy.
•
The missionary worked tirelessly for the conversion of the local tribes.
Nhà truyền giáo đã làm việc không mệt mỏi để cải đạo các bộ lạc địa phương.
3.
chuyển đổi, tỷ lệ chuyển đổi
the action or process of converting a visitor to a website into a paying customer or lead
:
•
Our marketing team focuses on increasing website conversion rates.
Đội ngũ tiếp thị của chúng tôi tập trung vào việc tăng tỷ lệ chuyển đổi trang web.
•
A high conversion rate indicates effective advertising.
Tỷ lệ chuyển đổi cao cho thấy quảng cáo hiệu quả.