continual
US /kənˈtɪn.ju.əl/
UK /kənˈtɪn.ju.əl/

1.
liên tục, thường xuyên, lặp đi lặp lại
occurring repeatedly; very frequent
:
•
The continual interruptions made it difficult to concentrate.
Những gián đoạn liên tục khiến việc tập trung trở nên khó khăn.
•
He complained of continual headaches.
Anh ấy than phiền về những cơn đau đầu liên tục.