Nghĩa của từ "come to grief" trong tiếng Việt.

"come to grief" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

come to grief

US /kʌm tə ɡriːf/
UK /kʌm tə ɡriːf/
"come to grief" picture

Thành ngữ

1.

thất bại, gặp nạn, gặp rắc rối

to suffer an accident, failure, or disaster

Ví dụ:
Their plans to expand the business came to grief due to lack of funding.
Kế hoạch mở rộng kinh doanh của họ thất bại do thiếu vốn.
The inexperienced climber came to grief on the treacherous mountain path.
Người leo núi thiếu kinh nghiệm đã gặp nạn trên con đường núi hiểm trở.
Học từ này tại Lingoland