Nghĩa của từ "come home to roost" trong tiếng Việt.

"come home to roost" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

come home to roost

US /kʌm hoʊm tu ruːst/
UK /kʌm hoʊm tu ruːst/
"come home to roost" picture

Thành ngữ

1.

quay lại ám ảnh, gánh chịu hậu quả

if something bad you have done or said comes home to roost, it causes problems for you later

Ví dụ:
His past mistakes have finally come home to roost.
Những sai lầm trong quá khứ của anh ấy cuối cùng đã quay lại ám ảnh.
The company's unethical practices are now coming home to roost.
Những hành vi phi đạo đức của công ty giờ đây đang quay lại ám ảnh.
Học từ này tại Lingoland