Nghĩa của từ "come home to" trong tiếng Việt.

"come home to" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

come home to

US /kʌm hoʊm tuː/
UK /kʌm hoʊm tuː/
"come home to" picture

Thành ngữ

1.

nhận ra, thấm thía

to realize or understand something fully, often something unpleasant or difficult

Ví dụ:
The reality of the situation finally came home to him.
Thực tế của tình hình cuối cùng đã đến với anh ấy.
It came home to me that I had made a big mistake.
Tôi nhận ra rằng mình đã mắc một sai lầm lớn.
Học từ này tại Lingoland