roost

US /ruːst/
UK /ruːst/
"roost" picture
1.

ổ, nơi chim đậu

a place where birds regularly settle or congregate to rest at night

:
The chickens returned to their roost at dusk.
Những con gà trở về của chúng vào lúc hoàng hôn.
A large flock of starlings gathered at their communal roost.
Một đàn chim sáo lớn tụ tập tại nơi trú ngụ chung của chúng.
1.

đậu, ngủ

(of a bird) settle or congregate for rest or sleep

:
The pigeons roosted on the old church tower.
Những con bồ câu đậu trên tháp nhà thờ cũ.
Birds often roost in dense trees for protection.
Chim thường đậu trong những cây rậm rạp để tự bảo vệ.