Nghĩa của từ "come full circle" trong tiếng Việt.

"come full circle" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

come full circle

US /kʌm fʊl ˈsɜːrkl/
UK /kʌm fʊl ˈsɜːrkl/
"come full circle" picture

Thành ngữ

1.

trở về điểm xuất phát, quay trở lại ban đầu

to return to a previous position or situation, having completed a full cycle or journey

Ví dụ:
After years of traveling, he finally decided to come full circle and move back to his hometown.
Sau nhiều năm du lịch, cuối cùng anh ấy quyết định trở về điểm xuất phát và chuyển về quê hương.
It seems that fashion trends always come full circle, with styles from decades ago becoming popular again.
Có vẻ như các xu hướng thời trang luôn quay trở lại điểm xuất phát, với những phong cách từ nhiều thập kỷ trước lại trở nên phổ biến.
Học từ này tại Lingoland