Nghĩa của từ collecting trong tiếng Việt.

collecting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

collecting

US /kəˈlektɪŋ/
UK /kəˈlektɪŋ/
"collecting" picture

Danh từ

1.

sưu tập, thu thập

the activity of collecting things of a particular type

Ví dụ:
Stamp collecting is a popular hobby.
Sưu tập tem là một sở thích phổ biến.
He enjoys collecting antique coins.
Anh ấy thích sưu tập tiền xu cổ.

Động từ

1.

thu thập, gom lại

present participle of collect

Ví dụ:
The charity is collecting donations for the needy.
Tổ chức từ thiện đang thu thập quyên góp cho người nghèo.
He was busy collecting data for his research.
Anh ấy bận thu thập dữ liệu cho nghiên cứu của mình.

Tính từ

1.

thu tiền khi giao hàng, cuộc gọi thu tiền người nhận

made or arranged for payment on delivery

Ví dụ:
The package was sent collecting.
Gói hàng được gửi thu tiền khi giao hàng.
He made a collecting call to his parents.
Anh ấy đã gọi một cuộc gọi thu tiền người nhận cho bố mẹ mình.
Học từ này tại Lingoland