Nghĩa của từ cold-blooded trong tiếng Việt.
cold-blooded trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cold-blooded
US /ˈkoʊldˌblʌdɪd/
UK /ˈkoʊldˌblʌdɪd/

Tính từ
1.
máu lạnh, biến nhiệt
having a body temperature that changes with the temperature of the surroundings
Ví dụ:
•
Reptiles are cold-blooded animals.
Bò sát là động vật máu lạnh.
•
Fish are also cold-blooded creatures.
Cá cũng là loài vật máu lạnh.
Từ đồng nghĩa:
2.
máu lạnh, tàn nhẫn, vô cảm
without feeling or pity; cruel
Ví dụ:
•
It was a cold-blooded murder.
Đó là một vụ giết người máu lạnh.
•
He made a cold-blooded decision to betray his friends.
Anh ta đã đưa ra một quyết định máu lạnh để phản bội bạn bè.
Học từ này tại Lingoland