in cold blood
US /ɪn koʊld blʌd/
UK /ɪn koʊld blʌd/

1.
một cách máu lạnh, không chút thương xót
without emotion or pity; deliberately and cruelly
:
•
The crime was committed in cold blood, showing no remorse.
Tội ác được thực hiện một cách máu lạnh, không hề hối hận.
•
How could someone kill an innocent person in cold blood?
Làm sao một người có thể giết một người vô tội một cách máu lạnh?