Nghĩa của từ cock trong tiếng Việt.
cock trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cock
US /kɑːk/
UK /kɑːk/

Danh từ
1.
gà trống
a male chicken
Ví dụ:
•
The cock crowed loudly at dawn.
Con gà trống gáy to vào lúc bình minh.
•
We have a hen and a cock on our farm.
Chúng tôi có một con gà mái và một con gà trống trong trang trại.
Từ đồng nghĩa:
2.
3.
cặc, dương vật
(vulgar slang) a penis
Ví dụ:
•
He used a vulgar term for a penis, calling it a cock.
Anh ta dùng một từ tục tĩu để chỉ dương vật, gọi nó là cặc.
•
The rude man shouted a vulgar insult, including the word 'cock'.
Người đàn ông thô lỗ đã hét lên một lời lăng mạ tục tĩu, bao gồm cả từ 'cặc'.
Động từ
1.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: