Nghĩa của từ arms trong tiếng Việt.
arms trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
arms
US /ɑːrmz/
UK /ɑːrmz/

Danh từ số nhiều
1.
cánh tay
the two upper limbs of the human body from the shoulder to the hand
Ví dụ:
•
She held the baby in her arms.
Cô ấy ôm em bé trong vòng tay.
•
He stretched his arms above his head.
Anh ấy vươn tay qua đầu.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
trang bị vũ khí
to provide with weapons
Ví dụ:
•
The rebels were armed by foreign powers.
Phiến quân đã được các cường quốc nước ngoài trang bị vũ khí.
•
He armed himself with a knife before entering the building.
Anh ta trang bị cho mình một con dao trước khi vào tòa nhà.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: