Nghĩa của từ coal trong tiếng Việt.

coal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

coal

US /koʊl/
UK /koʊl/
"coal" picture

Danh từ

1.

than đá

a combustible black or dark brown sedimentary rock consisting mainly of carbonized plant matter, found in underground deposits and widely used as fuel.

Ví dụ:
The train was powered by coal.
Tàu hỏa được chạy bằng than đá.
Many power plants still burn coal to generate electricity.
Nhiều nhà máy điện vẫn đốt than để sản xuất điện.
2.

than hồng, cục than

a piece of glowing or charred wood or other combustible material.

Ví dụ:
The campfire was reduced to glowing coals.
Lửa trại đã tàn thành những cục than hồng.
He poked at the hot coals with a stick.
Anh ấy dùng gậy chọc vào những cục than hồng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: